Tuyên truyền kế hoạch kiểm tra ATTP năm 2023
kế Hoạch Kiểm tra an toàn thực phẩm trên địa bàn thị trấn Thọ Xuân năm 2023
UBND THỊ TRẤN THỌ XUÂN BCĐ VỀ QUẢN LÝ VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc | ||
| Số: 02 /KH-BCĐ | Thị trấn Thọ Xuân ,ngày 30 tháng 12 năm 2022 | |
KẾ HOẠCH
Kiểm tra an toàn thực phẩm trên địa bàn thị trấn Thọ Xuân năm 2023
Thực hiện Kế hoạch số 252/KH-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2022 của UBND huyện Thọ Xuân về việc triển khai Kế hoạch kiểm tra liên ngành về ATTP năm 2023. Ban chỉ đạo về Quản lý VSATTP Thị trấn Thọ Xuân(sau đây gọi tắt là Ban Chỉ đạo) ban hành Kế hoạch kiểm tra về an toàn thực phẩm trên địa bàn năm 2023, gồm những nội dung sau:
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
1. Mục đích
- Đánh giá thực trạng việc chấp hành các quy định của pháp luật về an toàn thực phẩm của các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống.
- Phòng ngừa, ngăn chặn và xử lý các vi phạm trong sản xuất, kinh doanh, sử dụng thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; thực phẩm không rõ nguồn gốc xuất xứ, kém chất lượng, không đảm bảo an toàn thực phẩm; hạn chế các vụ ngộ độc thực phẩm và các bệnh truyền qua thực phẩm, góp phần thực hiện tốt công tác chăm sóc, bảo vệ sức khỏe, nâng cao chất lượng cuộc sống của nhân dân.
2. Yêu cầu
- Công tác kiểm tra phải thực hiện khách quan, nghiêm túc, tiết kiệm, hiệu quả, đúng nội dung, tiến độ theo kế hoạch.
- Kiểm tra đúng trình tự, đối tượng, nội dung, phạm vi, thời gian, không gây khó khăn, phiền hà, làm cản trở hoạt động bình thường của cơ sở được kiểm tra; xử lý nghiêm những vi phạm về ATTP theo quy định
- Sau khi kiểm tra, kịp thời thông tin các cơ sở vi phạm về ATTP, các cơ sở chưa tuân thủ các quy định về điều kiện ATTP; biểu dương các cơ sở thực hiện tốt các quy định về điều kiện ATTP.
II. NỘI DUNG KIỂM TRA
1.1. Đối tượng kiểm tra:
Các cơ sở sản xuất, chế biến, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền quản lý của UBND thị trấn và giám sát các cơ sở thuộc cấp huyện quản lý nhưng không có trong kế hoạch kiểm tra của huyện năm 2023 (Có danh sách kèm theo).
1.2. Nội dung kiểm tra:
a) Đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm:
- Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP (đối với những cơ sở thuộc diện phải có giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP).
- Giấy cam kết bảo đảm ATTP (đối với cơ sở thuộc diện phải ký cam kết).
- Giấy xác nhận sức khỏe, giấy xác nhận kiến thức về ATTP đối với chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm.
- Điều kiện bảo đảm ATTP về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ, con người của cơ sở thực phẩm; thực hành an toàn thực phẩm.
- Nguồn gốc nguyên liệu, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm.
- Sổ sách ghi chép sản xuất, mua bán thực phẩm.
- Nguồn nước dùng để sản xuất thực phẩm.
- Các nội dung khác có liên quan.
b) Đối với cơ sở sản xuất kinh doanh dịch vụ ăn uống:
- Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP (đối với những cơ sở thuộc diện phải có giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm).
- Giấy cam kết bảo đảm ATTP (đối với cơ sở thuộc diện phải ký cam kết).
- Giấy chứng nhận sức khỏe, giấy xác nhận kiến thức về ATTP đối với chủ cơ sở và người trực tiếp chế biến, phục vụ ăn uống.
- Điều kiện bảo đảm ATTP về trang thiết bị, dụng cụ, con người của cơ sở thực phẩm; thực hành an toàn thực phẩm.
- Quy trình chế biến, bảo quản thực phẩm.
- Hồ sơ kiểm thực ba bước, lưu mẫu thức ăn.
- Nguồn gốc nguyên liệu, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm;
- Giấy xác nhận nguồn gốc xuất xứ đối với các sản phẩm của các cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ, sản xuất ban đầu nhỏ lẻ.
- Sổ sách ghi chép mua bán thực phẩm.
- Nguồn nước dùng cho chế biến thực phẩm.
- Các nội dung khác có liên quan.
1.3. Thời gian và phạm vi kiểm tra:
a) Kiểm tra trước, trong, sau dịp Tết Nguyên đán Quý Mão và mùa lễ hội xuân năm 2023:
Thực hiện kiểm tra các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm phụ vụ tết Nguyên đán: Rau, củ quả, thịt và các sản phẩm từ thịt, thuỷ sản và các sản phẩm từ thuỷ sản; các cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống; các thực phẩm khác.
- Phạm vi kiểm tra: Dự kiến kiểm tra: 50 cơ sở (Cụ thể có phụ lục số 01 kèm theo.
- Thời gian kiểm tra: Dự kiến, trước tết từ ngày 02/01/2023 đến ngày 18/01/2023.
b) Kiểm tra trong Tháng hành động vì an toàn thực phẩm:
- Tập trung kiểm tra các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm có nguy cơ cao gây mất an toàn thực phẩm gồm: Rau, củ quả, thịt và các sản phẩm từ thịt, thuỷ sản và các sản phẩm từ thuỷ sản; các cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống.
- Phạm vi kiểm tra: Dự kiến kiểm tra: 60 cơ sở ( Cụ thể có phụ lục số 02 kèm theo.
- Thời gian kiểm tra: Dự kiến, từ ngày 25/4/2023 đến ngày 15/5/2023.
c) Kiểm tra trong dịp Tết Trung thu:
- Tập trung kiểm tra các thực phẩm được người dân sử dụng nhiều trong dịp Tết Trung thu như: Rượu, bia, nước giải khát, bánh, mứt, kẹo, thịt, các sản phẩm từ thịt, rau, củ, quả; các cơ sở dịch vụ ăn uống.
- Phạm vi kiểm tra: Dự kiến kiểm tra: 50 cơ sở ( Cụ thể có phụ lục số 03 kèm theo.
- Thời gian kiểm tra: Dự kiến, từ ngày 11/9/2023 đến ngày 26/9/2023.
1.4. Tổ chức thực hiện:
a) Thành lập Đoàn kiểm tra:
Giao công chức Văn Hóa Xã Hội phối hợp với Công chức Nông Nghiệp tham mưu cho Ban chỉ đạo về quản lý ATTP thị trấn Thọ Xuân thành lập Đoàn kiểm tra trong các đợt trong năm; tổ chức thực hiện công tác kiêm tra đảm bảo đúng nội dung, đối tượng, thời gian và phạm vi kiểm tra. Thành viên đoàn kiểm tra: Công chức Văn Hóa Xã Hội, Công chức Nông nghiệp, Công chức Tư pháp, Trưởng Công an, Trưởng trạm Y tế, Cán bộ thú y và mời MTTQ, các đoàn thể tham gia.
b) Phương pháp và quy trình kiểm tra:
- Nghe đại diện cơ sở báo cáo việc chấp hành các quy định bảo đảm ATTP tại cơ sở.
- Thu thập hồ sơ, tài liệu liên quan.
- Kiểm tra các điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm.
- Lập biên bản kiểm tra, Biên bản xử lý vi phạm xử lý vi phạm (nếu có).
- Tổng hợp, báo cáo kết quả kiểm tra.
2. Kiểm tra đột xuất
- Ban chỉ đạo ATTP thành lập đoàn kiểm tra liên ngành đột xuất tại các cơ sở thực phẩm trong các trường hợp sau:
+ Khi phát hiện có dấu hiệu vi phạm pháp luật rõ ràng về an ATTP do tổ chức, công dân phản ánh hoặc cơ quan quản lý cấp trên về ATTP đề nghị tiến hành kiểm tra đột xuất.
+ Theo yêu cầu của việc giải quyết khiếu nại, tố cáo.
III.NGUỒN KINH PHÍ
- Nguồn kinh phí từ ngân sách dành cho chương trình ATTP của thị trấn.
- Kinh phí huy động từ các nguồn hợp pháp khác.
IV. PHÂN CÔNG VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Trách nhiệm của Công chức Văn hóa-Xã hội
- Xây dựng kế hoạch kiểm tra liên ngành đối với các cơ sở thực phẩm theo thẩm quyền quản lý (có danh sách cụ thể các cơ sở thực phẩm), đảm bảo yêu cầu không chồng chéo, trùng lắp, bỏ sót đối tượng, kiểm tra không quá 1 lần/năm tại cơ sở.
- Lập danh sách cán bộ tham gia đoàn kiểm tra liên ngành về ATTP, tham mưu ban hành quyết định kiểm tra liên ngành.
- Báo cáo kết quả triển khai công tác kiểm tra từng đợt về Ban chỉ đạo để Ban chỉ đạo Quản lý VS ATTP thị trấn báo cáo về Ban chỉ đạo huyện.
- Phối hợp với các đoàn kiểm tra cấp huyện tiến hành kiểm tra việc thực hiện công tác đảm bảo ATTP các cơ sở thực phẩm trên địa bàn quản lý.
2. Trách nhiệm của đoàn kiểm tra
- Tuân thủ trình tự, đối tượng, nội dung, phạm vi, thời gian kiểm tra theo đúng kế hoạch đã được phê duyệt và theo quy định của pháp luật; không làm ảnh hưởng đến hoạt động bình thường của cơ sở được kiểm tra; không được sách nhiễu, gây phiền hà cho cơ sở được kiểm tra.
- Đoàn kiểm sắp xếp thời gian kiểm tra phù hợp, thuận lợi về đối tượng, địa bàn và thông báo lịch kiểm tra cụ thể cho cơ sở thực phẩm được kiểm tra.
- Trong quá trình kiểm tra, nếu phát hiện cơ sở thực phẩm có vi phạm về ATTP thì xử lý theo thẩm quyền; báo cáo đề suất các cơ quan có thẩm quyền xử lý vi phạm ATTP theo quy định.
- Trưởng Đoàn kiểm tra lập biên bản kiểm tra theo quy định và chịu trách nhiệm về các kết luận kiểm tra của Đoàn
- Sau khi kết thúc kiểm tra tại cơ sở thực phẩm, Trưởng đoàn tổng hợp, báo cáo kết quả về Ban chỉ đạo Quản lý VS ATTP thị trấn theo quy định.
3. Trách nhiệm của cơ sở thực phẩm được kiểm tra
- Chủ cơ sở trực tiếp hoặc cử người đại diện hợp pháp để làm việc với Đoàn kiểm tra.
- Cung cấp các hồ sơ, tài liệu về ATTP có liên quan đến nội dung kiểm tra và giải trình các nội dung theo yêu cầu của đoàn.
- Thực hiện kết luận kiểm tra, chấp hành các quyết định của Đoàn kiểm tra.
V. CHẾ ĐỘ THÔNG TIN BÁO CÁO
Báo cáo kết quả kiểm tra ATTP sau mỗi đợt và báo cáo đột xuất (nếu có) về Văn phòng điều phối huyện theo quy định.
Trên đây là Kế hoạch kiểm tra về an toàn thực phẩm trên địa bàn thị trấn Thọ Xuân năm 2023. Trưởng Ban chỉ đạo về quản lý vệ sinh ATTP thị trấn Thộ Xuân yêu cầu cán bộ công chức, các các bộ phận có liên quan nghiêm túc triển khai thực hiện./.
Nơi nhận: - BCĐ vệ sinh an toàn thực phẩm huyện (B/c); - Văn phòng điều phối vệ sinh ATTP huyện (B/c); - TTr: HU, HĐND, UBND (B/c); - Thành viên BCĐ vệ sinh ATTP; - Lưu: VT. | KT. TRƯỞNG BAN P.TRƯỞNG BAN
PHÓ CHỦ TỊCH UBND Thái Xuân Kiên |
Phụ lục 01: Danh sách
các cơ sở dự kiến kiểm tra trong dịp Tết Nguyên đán Quý Mão
và mùa lễ hội xuân năm 2023
( Kèm theo Kế hoạch số /KH-BCĐ ngày tháng năm 2023 )
TT | Tên cơ sở | Người đại diện | Địa chỉ | Loại hình hoạt động |
1 | Lê Thị Lệ | Lê Thị Lệ | Khu 1 | Hàng tạp hóa |
2 | Đỗ Văn Quang | Đỗ Văn Quang | Khu 1 | Hàng tạp hóa |
3 | Lê Thị Thường | Lê Thị Thường | Khu 1 | Hàng tạp hóa |
4 | Lê Thị Ngọc | Lê Thị Ngọc | Khu 1 | Hàng tạp hóa |
5 | Lê Thị Hồng | Lê Thị Hồng | Khu 1 | Hàng tạp hóa |
6 | Lê Thị Thủy | Lê Thị Thủy | Khu 1 | Hàng tạp hóa |
7 | Nguyễn Thị Lý | Nguyễn Thị Lý | Khu 1 | Bánh sinh nhật |
8 | Nguyễn Thị Thanh | Nguyễn Thị Thanh | Khu 2 | Sản xuất bánh mỳ |
9 | Nguyễn Thị Bích | Nguyễn Thị Bích | Khu 2 | Làm bánh cuốn |
10 | Lê Thị Mận | Lê Thị Mận | Khu 2 | Làm bánh Bao |
11 | Nguyễn Khắc Thắng | Nguyễn Khắc Thắng | Khu 2 | Sản xuất Bún |
12 | Trịnh Thị Duyến | Trịnh Thị Duyến | Khu 3 | Sản xuất Bún |
13 | Hà Thị Hà | Hà Thị Hà | Khu 3 | Sản xuất Bún |
14 | Nguyễn Thị Thảo | Nguyễn Thị Thảo | Khu 3 | Sản xuất bánh đa |
15 | Nguyễn Hữu Tùng | Nguyễn Hữu Tùng | Khu 3 | Làm đậu phụ |
16 | Nguyễn Thị Thủy | Nguyễn Thị Thủy | Khu 1 | Bán thịt bò |
17 | Phạm Thị Vụ | Phạm Thị Vụ | Khu 1 | Chăn nuôi |
18 | Hoàng Anh Chung | Hoàng Anh Chung | Khu 2 | Trồng trọt+ CN |
19 | Hoàng Văn Thắng | Hoàng Văn Thắng | Khu 2 | Trồng trọt+ CN |
20 | Hoàng Văn Thành | Hoàng Văn Thành | Khu 2 | Trồng trọt+ CN |
21 | Hoàng Văn Cường | Hoàng Văn Cường | Khu 2 | Trồng trọt+ CN |
22 | Hoàng Văn Chiến | Hoàng Văn Chiến | Khu 2 | Trồng trọt+ CN |
23 | Nguyễn Văn Hiệu | Nguyễn Văn Hiệu | Khu 3 | Trồng trọt+ CN |
24 | Lê Quý Sang | Lê Quý Sang | Khu 3 | Trồng trọt+ CN |
25 | Lê Thị Hòa | Lê Thị Hòa | Khu 3 | Trồng trọt+ CN |
26 | Doãn Thị Thiết | Doãn Thị Thiết | Đồng Thôn | Trồng rau |
27 | Lê Văn Hoàng | Lê Văn Hoàng | Đồng Thôn | Trâu, bò |
28 | Hoàng Văn Trường | Hoàng Văn Trường | Đồng Thôn | CAQ |
29 | Lê Tiến Hải | Lê Tiến Hải | Vĩnh Nghi | Trâu, bò, bê, N |
30 | Phùng Sỹ Dũng | Phùng Sỹ Dũng | Vĩnh Nghi | Trâu, bò, bê, N |
31 | Lê Khắc Việt | Lê Khắc Việt | Vĩnh Nghi | Trồng rau, CAQ |
32 | Lê Duy Phi | Lê Duy Phi | Vĩnh Nghi | Trâu, bò, bê, N |
33 | Lê Duy Thành | Lê Duy Thành | Vĩnh Nghi | Trâu, bò, bê, N |
34 | Quán thịt chó Kiên Văn | Quán thịt chó Kiên Văn | Vĩnh nghi | KD DVAU |
35 | Quán ăn Ngà lùn | Quán ăn Ngà lùn | Đồng Thôn | KD DVAU |
36 | Café 176 | Café 176 | khu 1 | Giải khát |
37 | Hoàng Thị Đại | Hoàng Thị Đại | Khu 1 | KD DVAU |
38 | Chính Bảy | Chính Bảy | Khu 1 | KD DVAU |
39 | Nguyễn Thị Thủy | Nguyễn Thị Thủy | Khu 1 | KD DVAU |
40 | Hà Thị Lệ | Hà Thị Lệ | Khu 1 | TĂ ĐP |
41 | Hoàng Thị Bình | Hoàng Thị Bình | Khu 1 | TĂ ĐP |
42 | Lê Thị Huyền Thương | Lê Thị Huyền Thương | Khu 1 | TĂ ĐP |
43 | Quán Ốc | Quán Ốc | Khu 1 | TĂ ĐP |
44 | Chè An Giang | Chè An Giang | Khu 1 | Giải khát |
45 | Ngọc Cường | Ngọc Cường | Vĩnh nghi | Ăn uống |
46 | RAINCOFFE | RAINCOFFE | Đồng Thôn | GK |
47 | Vin bar Hong Kong | Vin bar Hong Kong | Khu 4 | GK |
48 | Chiến Mận | Chiến Mận | Khu 5 | KD DVAU |
49 | Mận bánh bao | Mận bánh bao | khu 2 | KD DVAU |
50 | Gà Sông Phố | Gà Sông Phố | khu 3 | KD DVAU |
Phụ lục 02: Danh sách
Danh sách các cơ sở dự kiến kiểm tra trong dịp Tháng hành động năm 2023
( Kèm theo Kế hoạch số /KH-BCĐ ngày 10 tháng 01 năm 2023 )
TT | Tên cơ sở | Người đại diện | Địa chỉ | Loại hình hoạt động |
1 | Trịnh Thị Thủy | Trịnh Thị Thủy | Khu 5 | Hàng tạp hóa |
2 | Lê Thị Hằng | Lê Thị Hằng | Khu 5 | Hàng tạp hóa |
3 | Lê Thị Nở | Lê Thị Nở | Khu 5 | Hàng tạp hóa |
4 | Nguyễn Thị Cánh | Nguyễn Thị Cánh | Khu 5 | Hàng tạp hóa |
5 | Hoàng Thị Nhung | Hoàng Thị Nhung | Khu 5 | Bánh sinh nhật |
6 | Phạm Thị Hòa | Phạm Thị Hòa | Khu 6 | Hàng tạp hóa |
7 | Nguyễn Thị Na | Nguyễn Thị Na | Khu 6 | Hàng tạp hóa |
8 | Đinh Thị Thanh | Đinh Thị Thanh | Khu 6 | Hàng tạp hóa |
9 | Lê Thị Huệ | Lê Thị Huệ | Khu 6 | Hàng tạp hóa |
10 | Trịnh Hải Sơn | Trịnh Hải Sơn | Khu 6 | Hàng tạp hóa |
11 | Mai Văn Long | Mai Văn Long | Khu 6 | Hàng tạp hóa |
12 | Đỗ Thị Hội | Đỗ Thị Hội | Khu 6 | Hàng tạp hóa |
13 | Đặng Thị Bảy | Đặng Thị Bảy | Khu 6 | Hàng tạp hóa |
14 | Nguyễn Thị Sại | Nguyễn Thị Sại | Khu 6 | Hàng tạp hóa |
15 | Lê Thị Muôn | Lê Thị Muôn | Khu 6 | Hàng tạp hóa |
16 | Hoàng Văn Ba | Hoàng Văn Ba | Khu 3 | Trồng trọt+ CN |
17 | Phùng Thị Chung | Phùng Thị Chung | Khu 3 | Chăn nuôi |
18 | Vũ Thị Minh | Vũ Thị Minh | Khu 3 | Trồng trọt+ CN |
19 | Phạm Văn Toàn | Phạm Văn Toàn | Khu 3 | TT, Chăn nuôi, TS |
20 | Nguyễn Khắc Vĩ | Nguyễn Khắc Vĩ | Khu 3 | Chăn nuôi |
21 | Lê Xuân Huân | Lê Xuân Huân | Khu 3 | Chăn nuôi |
22 | Vũ Thị Ba | Vũ Thị Ba | Khu 3 | Chăn nuôi |
23 | Hoàng Văn Bình | Hoàng Văn Bình | Khu 3 | Thịt gia súc |
24 | Phạm Văn Bản | Phạm Văn Bản | Khu 3 | Chăn nuôi |
25 | Lê Xuân Thành | Lê Xuân Thành | Khu 3 | Trồng trọt + CN |
26 | Nguyễn Quang Thảo | Nguyễn Quang Thảo | Khu 3 | Chăn nuôi |
27 | Đỗ Viết Công | Đỗ Viết Công | Khu 3 | Chăn nuôi + TT |
28 | Nguyễn Nam Đông | Nguyễn Nam Đông | Khu 3 | Chăn nuôi + TT |
29 | Lê Thị Nhường | Lê Thị Nhường | Khu 3 | Chăn nuôi + TT |
30 | Nguyễn Khắc Đại | Nguyễn Khắc Đại | Khu 3 | Chăn nuôi + TT |
31 | Đỗ Thi Tú | Đỗ Thi Tú | Khu 5 | Bán rau, củ, quả |
32 | Trương Thị Hạnh | Trương Thị Hạnh | Khu 5 | Bán thịt lợn |
33 | Nguyễn Thị Lợi | Nguyễn Thị Lợi | Khu 5 | Bán rau, củ, quả |
34 | Đỗ Ngọc Thủy | Đỗ Ngọc Thủy | Khu 5 | Bán hoa quả |
35 | Đỗ Thị Hương | Đỗ Thị Hương | Khu 6 | Bán hoa quả |
36 | Thảo Nguyệt | Thảo Nguyệt | khu 2 | KD DVAU |
37 | Hồng Tư | Hồng Tư | khu 2 | KD DVAU |
38 | Thúy Lùn | Thúy Lùn | Khu 2 | KD DVAU |
39 | Cháo lươn số 1 | Cháo lươn số 1 | Khu 3 | KD DVAU |
40 | Bình Giang | Bình Giang | Khu 3 | KD DVAU |
41 | Bình Bình | Bình Bình | Khu 3 | KD DVAU |
42 | Thoa Hùng | Thoa Hùng | Khu 3 | KD DVAU |
43 | Ngân Sơn | Ngân Sơn | Khu 3 | KD DVAU |
44 | Tâm Cường | Tâm Cường | Khu 4 | KD DVAU |
45 | Hùng Hiền | Hùng Hiền | Khu 4 | KD DVAU |
46 | Tèo Mít | Tèo Mít | Khu 4 | KD DVAU |
47 | Nhàn Minh | Nhàn Minh | Khu 4 | TĂ ĐP |
48 | Xuyến Hùng | Xuyến Hùng | Khu 4 | KD DVAU |
49 | Hoa Trường | Hoa Trường | Khu 4 | KD DVAU |
50 | Hiếu Mơ | Hiếu Mơ | Khu 4 | KD DVAU |
51 | Nhớ Café | Nhớ Café | Khu 5 | Giải khát |
52 | Karaoke + GK | Karaoke + GK | Khu 5 | KD DVAU |
53 | Lê Sơn | Lê Sơn | Khu 5 | Vịt quay |
54 | Lê Thị Quyên | Lê Thị Quyên | Khu 5 | TĂ ĐP |
55 | Nguyễn Thị Nga | Nguyễn Thị Nga | Khu 2 | TĂ ĐP |
56 | 1989 | 1989 | Khu 5 | Giải khát |
57 | Năm Lai | Năm Lai | Khu 5 | KD DVAU |
58 | Vạn | Vạn | Khu 5 | Giải khát |
59 | Tôm Tít | Tôm Tít | Khu 5 | KD DVAU |
60 | Huỳnh Embasy | Huỳnh Embasy | Khu 6 | Giải khát |
Phụ lục 03: Danh sách
Danh sách các cơ sở dự kiến kiểm tra trong dịp Tết trung thu năm 2023
( Kèm theo Kế hoạch số /KH-BCĐ ngày tháng năm 2023 )
TT | Tên cơ sở | Người đại diện | Địa chỉ | Loại hình hoạt động |
1 | Phùng Thị Đính | Phùng Thị Đính | Khu 6 | Hàng tạp hóa |
2 | Nguyễn Thị Huệ | Nguyễn Thị Huệ | Khu 6 | Hàng tạp hóa |
3 | Trần Thị Lâm | Trần Thị Lâm | Khu 6 | Hàng tạp hóa |
4 | Nguyễn Thị Tâm | Nguyễn Thị Tâm | Khu 6 | Hàng tạp hóa |
5 | Trịnh Thị Hạnh | Trịnh Thị Hạnh | Khu 6 | Hàng tạp hóa |
6 | Nguyễn Đức Nhật | Nguyễn Đức Nhật | Khu 6 | SX bánh SN, bánh mì |
7 | Nguyễn Ngọc Phước | Nguyễn Ngọc Phước | Khu 6 | SX bánh SN, bánh mì |
8 | Lê Thị Sử | Lê Thị Sử | Đồng thôn | Bánh, kẹo,... |
9 | Nguyễn Văn Tuấn | Nguyễn Văn Tuấn | Quân Bình | Bánh, kẹo,... |
10 | Hoàng Thị Chinh | Hoàng Thị Chinh | Đồng Thôn | Bánh, kẹo,... |
11 | Nguyễn Thị Hồng | Nguyễn Thị Hồng | Vĩnh Nghi | Bánh, kẹo,... |
12 | Lê Thị Nghệ | Lê Thị Nghệ | Quân Bình | Bánh, kẹo,... |
13 | Hoàng Thị Trà | Hoàng Thị Trà | Khu 5 | Hàng tạp hóa |
14 | Đặng Văn Thắng | Đặng Văn Thắng | Khu 6 | Bán Thủy sản |
15 | Lê Viết Phấn | Lê Viết Phấn | Khu 6 | Trồng trọt+ CN |
16 | Nguyễn Văn Thuyết | Nguyễn Văn Thuyết | Khu 6 | Trồng trọt+ CN |
17 | Đặng Thị Châm | Đặng Thị Châm | Khu 6 | Trồng trọt+ CN |
18 | Lê Thị Vuông | Lê Thị Vuông | Khu 6 | Trồng trọt+ CN |
19 | Lê Thị Thủy | Lê Thị Thủy | Khu 6 | Trồng trọt+ CN |
20 | Đỗ Thị Hương | Đỗ Thị Hương | Khu 6 | Trồng trọt+ CN |
21 | Lê Huy Thủy | Lê Huy Thủy | Khu 6 | Trồng trọt+ CN |
22 | Lê Văn Thạo | Lê Văn Thạo | Khu 6 | TT + CN+TS |
23 | Nguyễn Viết Ninh | Nguyễn Viết Ninh | Khu 6 | Thịt gia cầm |
24 | Lê Thị Lệ | Lê Thị Lệ | Đồng Thôn | Trồng rau |
25 | Hoàng Chí Thạo | Hoàng Chí Thạo | Đồng Thôn | Trâu, bò, bê, N |
26 | Hoàng Thị Nhường | Hoàng Thị Nhường | Đồng Thôn | Trâu, bò, |
27 | Đỗ Thị Thủy | Đỗ Thị Thủy | Đồng Thôn | Trâu, bò, |
28 | Hoàng Trí Nghiên | Hoàng Trí Nghiên | Đồng Thôn | Trồng rau,CAQ |
29 | Nguyễn Đình Hùng | Nguyễn Đình Hùng | Đồng Thôn | Trồng rau |
30 | Lê Thị Thơ | Lê Thị Thơ | Đồng Thôn | Trồng rau |
31 | Lê Thị Thuỷ | Lê Thị Thuỷ | Đồng Thôn | Trồng rau |
32 | Trịnh Thị Hoãn | Trịnh Thị Hoãn | Đồng Thôn | Trồng rau |
33 | Hồng Nhung | Hồng Nhung | Khu 1 | KD DVAU |
34 | Bình Bình | Bình Bình | Khu 2 | TĂ ĐP |
35 | Yến Hạnh | Yến Hạnh | Khu 2 | TĂ ĐP |
36 | Cường Hương | Cường Hương | Khu 2 | TĂ ĐP |
37 | Hậu Mía | Hậu Mía | khu 2 | KD DVAU |
38 | Nhật Linh | Nhật Linh | Khu 6 | Giải khát |
39 | Phan Lộc | Phan Lộc | Khu 6 | Giải khát |
40 | Quế Thúy | Quế Thúy | Khu 6 | Giải khát |
41 | Long Bita | Long Bita | Khu 6 | Giải khát |
42 | Hải Mạnh | Hải Mạnh | Khu 5 | KD DVAU |
43 | Quán 2S | Quán 2S | Khu 4 | KD DVAU |
44 | Thùy | Thùy | Khu 5 | KD DVAU |
45 | TIO | TIO | Khu 5 | Chè + GK |
46 | Hạnh Chữ | Hạnh Chữ | Khu 3 | KD DVAU |
47 | Đỗ Đức Trung | Đỗ Đức Trung | Khu 2 | KD DVAU |
48 | Việt Thông | Việt Thông | Khu 6 | Giải khát |
49 | Quán ăn vặt An An | Quán ăn vặt An An | Khu 5 | Chè + GK |
50 | Lê Thị Hạnh | Lê Thị Hạnh | Khu 6 | Ăn uống |
Tin cùng chuyên mục
-
Công bố Quyết định về TTHC
13/12/2024 00:00:00 -
HƯỚNG DẪN CÁC BIỆN PHÁP PHÒNG, CHỐNG ĐÓI, RÉT, DỊCH BỆNH CHO ĐÀN GIA SÚC , GIA CẦM VÀ THỦY SẢN
13/12/2024 00:00:00 -
BÀI TUYÊN TRUYỀN PHÒNG, CHỐNG BỆNH SỞI
12/12/2024 00:00:00 -
Thông tư số 10/2024/TTBVHTT&DL
12/12/2024 00:00:00
Tuyên truyền kế hoạch kiểm tra ATTP năm 2023
kế Hoạch Kiểm tra an toàn thực phẩm trên địa bàn thị trấn Thọ Xuân năm 2023
UBND THỊ TRẤN THỌ XUÂN BCĐ VỀ QUẢN LÝ VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc | ||
| Số: 02 /KH-BCĐ | Thị trấn Thọ Xuân ,ngày 30 tháng 12 năm 2022 | |
KẾ HOẠCH
Kiểm tra an toàn thực phẩm trên địa bàn thị trấn Thọ Xuân năm 2023
Thực hiện Kế hoạch số 252/KH-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2022 của UBND huyện Thọ Xuân về việc triển khai Kế hoạch kiểm tra liên ngành về ATTP năm 2023. Ban chỉ đạo về Quản lý VSATTP Thị trấn Thọ Xuân(sau đây gọi tắt là Ban Chỉ đạo) ban hành Kế hoạch kiểm tra về an toàn thực phẩm trên địa bàn năm 2023, gồm những nội dung sau:
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
1. Mục đích
- Đánh giá thực trạng việc chấp hành các quy định của pháp luật về an toàn thực phẩm của các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống.
- Phòng ngừa, ngăn chặn và xử lý các vi phạm trong sản xuất, kinh doanh, sử dụng thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; thực phẩm không rõ nguồn gốc xuất xứ, kém chất lượng, không đảm bảo an toàn thực phẩm; hạn chế các vụ ngộ độc thực phẩm và các bệnh truyền qua thực phẩm, góp phần thực hiện tốt công tác chăm sóc, bảo vệ sức khỏe, nâng cao chất lượng cuộc sống của nhân dân.
2. Yêu cầu
- Công tác kiểm tra phải thực hiện khách quan, nghiêm túc, tiết kiệm, hiệu quả, đúng nội dung, tiến độ theo kế hoạch.
- Kiểm tra đúng trình tự, đối tượng, nội dung, phạm vi, thời gian, không gây khó khăn, phiền hà, làm cản trở hoạt động bình thường của cơ sở được kiểm tra; xử lý nghiêm những vi phạm về ATTP theo quy định
- Sau khi kiểm tra, kịp thời thông tin các cơ sở vi phạm về ATTP, các cơ sở chưa tuân thủ các quy định về điều kiện ATTP; biểu dương các cơ sở thực hiện tốt các quy định về điều kiện ATTP.
II. NỘI DUNG KIỂM TRA
1.1. Đối tượng kiểm tra:
Các cơ sở sản xuất, chế biến, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền quản lý của UBND thị trấn và giám sát các cơ sở thuộc cấp huyện quản lý nhưng không có trong kế hoạch kiểm tra của huyện năm 2023 (Có danh sách kèm theo).
1.2. Nội dung kiểm tra:
a) Đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm:
- Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP (đối với những cơ sở thuộc diện phải có giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP).
- Giấy cam kết bảo đảm ATTP (đối với cơ sở thuộc diện phải ký cam kết).
- Giấy xác nhận sức khỏe, giấy xác nhận kiến thức về ATTP đối với chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm.
- Điều kiện bảo đảm ATTP về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ, con người của cơ sở thực phẩm; thực hành an toàn thực phẩm.
- Nguồn gốc nguyên liệu, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm.
- Sổ sách ghi chép sản xuất, mua bán thực phẩm.
- Nguồn nước dùng để sản xuất thực phẩm.
- Các nội dung khác có liên quan.
b) Đối với cơ sở sản xuất kinh doanh dịch vụ ăn uống:
- Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP (đối với những cơ sở thuộc diện phải có giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm).
- Giấy cam kết bảo đảm ATTP (đối với cơ sở thuộc diện phải ký cam kết).
- Giấy chứng nhận sức khỏe, giấy xác nhận kiến thức về ATTP đối với chủ cơ sở và người trực tiếp chế biến, phục vụ ăn uống.
- Điều kiện bảo đảm ATTP về trang thiết bị, dụng cụ, con người của cơ sở thực phẩm; thực hành an toàn thực phẩm.
- Quy trình chế biến, bảo quản thực phẩm.
- Hồ sơ kiểm thực ba bước, lưu mẫu thức ăn.
- Nguồn gốc nguyên liệu, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm;
- Giấy xác nhận nguồn gốc xuất xứ đối với các sản phẩm của các cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ, sản xuất ban đầu nhỏ lẻ.
- Sổ sách ghi chép mua bán thực phẩm.
- Nguồn nước dùng cho chế biến thực phẩm.
- Các nội dung khác có liên quan.
1.3. Thời gian và phạm vi kiểm tra:
a) Kiểm tra trước, trong, sau dịp Tết Nguyên đán Quý Mão và mùa lễ hội xuân năm 2023:
Thực hiện kiểm tra các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm phụ vụ tết Nguyên đán: Rau, củ quả, thịt và các sản phẩm từ thịt, thuỷ sản và các sản phẩm từ thuỷ sản; các cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống; các thực phẩm khác.
- Phạm vi kiểm tra: Dự kiến kiểm tra: 50 cơ sở (Cụ thể có phụ lục số 01 kèm theo.
- Thời gian kiểm tra: Dự kiến, trước tết từ ngày 02/01/2023 đến ngày 18/01/2023.
b) Kiểm tra trong Tháng hành động vì an toàn thực phẩm:
- Tập trung kiểm tra các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm có nguy cơ cao gây mất an toàn thực phẩm gồm: Rau, củ quả, thịt và các sản phẩm từ thịt, thuỷ sản và các sản phẩm từ thuỷ sản; các cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống.
- Phạm vi kiểm tra: Dự kiến kiểm tra: 60 cơ sở ( Cụ thể có phụ lục số 02 kèm theo.
- Thời gian kiểm tra: Dự kiến, từ ngày 25/4/2023 đến ngày 15/5/2023.
c) Kiểm tra trong dịp Tết Trung thu:
- Tập trung kiểm tra các thực phẩm được người dân sử dụng nhiều trong dịp Tết Trung thu như: Rượu, bia, nước giải khát, bánh, mứt, kẹo, thịt, các sản phẩm từ thịt, rau, củ, quả; các cơ sở dịch vụ ăn uống.
- Phạm vi kiểm tra: Dự kiến kiểm tra: 50 cơ sở ( Cụ thể có phụ lục số 03 kèm theo.
- Thời gian kiểm tra: Dự kiến, từ ngày 11/9/2023 đến ngày 26/9/2023.
1.4. Tổ chức thực hiện:
a) Thành lập Đoàn kiểm tra:
Giao công chức Văn Hóa Xã Hội phối hợp với Công chức Nông Nghiệp tham mưu cho Ban chỉ đạo về quản lý ATTP thị trấn Thọ Xuân thành lập Đoàn kiểm tra trong các đợt trong năm; tổ chức thực hiện công tác kiêm tra đảm bảo đúng nội dung, đối tượng, thời gian và phạm vi kiểm tra. Thành viên đoàn kiểm tra: Công chức Văn Hóa Xã Hội, Công chức Nông nghiệp, Công chức Tư pháp, Trưởng Công an, Trưởng trạm Y tế, Cán bộ thú y và mời MTTQ, các đoàn thể tham gia.
b) Phương pháp và quy trình kiểm tra:
- Nghe đại diện cơ sở báo cáo việc chấp hành các quy định bảo đảm ATTP tại cơ sở.
- Thu thập hồ sơ, tài liệu liên quan.
- Kiểm tra các điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm.
- Lập biên bản kiểm tra, Biên bản xử lý vi phạm xử lý vi phạm (nếu có).
- Tổng hợp, báo cáo kết quả kiểm tra.
2. Kiểm tra đột xuất
- Ban chỉ đạo ATTP thành lập đoàn kiểm tra liên ngành đột xuất tại các cơ sở thực phẩm trong các trường hợp sau:
+ Khi phát hiện có dấu hiệu vi phạm pháp luật rõ ràng về an ATTP do tổ chức, công dân phản ánh hoặc cơ quan quản lý cấp trên về ATTP đề nghị tiến hành kiểm tra đột xuất.
+ Theo yêu cầu của việc giải quyết khiếu nại, tố cáo.
III.NGUỒN KINH PHÍ
- Nguồn kinh phí từ ngân sách dành cho chương trình ATTP của thị trấn.
- Kinh phí huy động từ các nguồn hợp pháp khác.
IV. PHÂN CÔNG VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Trách nhiệm của Công chức Văn hóa-Xã hội
- Xây dựng kế hoạch kiểm tra liên ngành đối với các cơ sở thực phẩm theo thẩm quyền quản lý (có danh sách cụ thể các cơ sở thực phẩm), đảm bảo yêu cầu không chồng chéo, trùng lắp, bỏ sót đối tượng, kiểm tra không quá 1 lần/năm tại cơ sở.
- Lập danh sách cán bộ tham gia đoàn kiểm tra liên ngành về ATTP, tham mưu ban hành quyết định kiểm tra liên ngành.
- Báo cáo kết quả triển khai công tác kiểm tra từng đợt về Ban chỉ đạo để Ban chỉ đạo Quản lý VS ATTP thị trấn báo cáo về Ban chỉ đạo huyện.
- Phối hợp với các đoàn kiểm tra cấp huyện tiến hành kiểm tra việc thực hiện công tác đảm bảo ATTP các cơ sở thực phẩm trên địa bàn quản lý.
2. Trách nhiệm của đoàn kiểm tra
- Tuân thủ trình tự, đối tượng, nội dung, phạm vi, thời gian kiểm tra theo đúng kế hoạch đã được phê duyệt và theo quy định của pháp luật; không làm ảnh hưởng đến hoạt động bình thường của cơ sở được kiểm tra; không được sách nhiễu, gây phiền hà cho cơ sở được kiểm tra.
- Đoàn kiểm sắp xếp thời gian kiểm tra phù hợp, thuận lợi về đối tượng, địa bàn và thông báo lịch kiểm tra cụ thể cho cơ sở thực phẩm được kiểm tra.
- Trong quá trình kiểm tra, nếu phát hiện cơ sở thực phẩm có vi phạm về ATTP thì xử lý theo thẩm quyền; báo cáo đề suất các cơ quan có thẩm quyền xử lý vi phạm ATTP theo quy định.
- Trưởng Đoàn kiểm tra lập biên bản kiểm tra theo quy định và chịu trách nhiệm về các kết luận kiểm tra của Đoàn
- Sau khi kết thúc kiểm tra tại cơ sở thực phẩm, Trưởng đoàn tổng hợp, báo cáo kết quả về Ban chỉ đạo Quản lý VS ATTP thị trấn theo quy định.
3. Trách nhiệm của cơ sở thực phẩm được kiểm tra
- Chủ cơ sở trực tiếp hoặc cử người đại diện hợp pháp để làm việc với Đoàn kiểm tra.
- Cung cấp các hồ sơ, tài liệu về ATTP có liên quan đến nội dung kiểm tra và giải trình các nội dung theo yêu cầu của đoàn.
- Thực hiện kết luận kiểm tra, chấp hành các quyết định của Đoàn kiểm tra.
V. CHẾ ĐỘ THÔNG TIN BÁO CÁO
Báo cáo kết quả kiểm tra ATTP sau mỗi đợt và báo cáo đột xuất (nếu có) về Văn phòng điều phối huyện theo quy định.
Trên đây là Kế hoạch kiểm tra về an toàn thực phẩm trên địa bàn thị trấn Thọ Xuân năm 2023. Trưởng Ban chỉ đạo về quản lý vệ sinh ATTP thị trấn Thộ Xuân yêu cầu cán bộ công chức, các các bộ phận có liên quan nghiêm túc triển khai thực hiện./.
Nơi nhận: - BCĐ vệ sinh an toàn thực phẩm huyện (B/c); - Văn phòng điều phối vệ sinh ATTP huyện (B/c); - TTr: HU, HĐND, UBND (B/c); - Thành viên BCĐ vệ sinh ATTP; - Lưu: VT. | KT. TRƯỞNG BAN P.TRƯỞNG BAN
PHÓ CHỦ TỊCH UBND Thái Xuân Kiên |
Phụ lục 01: Danh sách
các cơ sở dự kiến kiểm tra trong dịp Tết Nguyên đán Quý Mão
và mùa lễ hội xuân năm 2023
( Kèm theo Kế hoạch số /KH-BCĐ ngày tháng năm 2023 )
TT | Tên cơ sở | Người đại diện | Địa chỉ | Loại hình hoạt động |
1 | Lê Thị Lệ | Lê Thị Lệ | Khu 1 | Hàng tạp hóa |
2 | Đỗ Văn Quang | Đỗ Văn Quang | Khu 1 | Hàng tạp hóa |
3 | Lê Thị Thường | Lê Thị Thường | Khu 1 | Hàng tạp hóa |
4 | Lê Thị Ngọc | Lê Thị Ngọc | Khu 1 | Hàng tạp hóa |
5 | Lê Thị Hồng | Lê Thị Hồng | Khu 1 | Hàng tạp hóa |
6 | Lê Thị Thủy | Lê Thị Thủy | Khu 1 | Hàng tạp hóa |
7 | Nguyễn Thị Lý | Nguyễn Thị Lý | Khu 1 | Bánh sinh nhật |
8 | Nguyễn Thị Thanh | Nguyễn Thị Thanh | Khu 2 | Sản xuất bánh mỳ |
9 | Nguyễn Thị Bích | Nguyễn Thị Bích | Khu 2 | Làm bánh cuốn |
10 | Lê Thị Mận | Lê Thị Mận | Khu 2 | Làm bánh Bao |
11 | Nguyễn Khắc Thắng | Nguyễn Khắc Thắng | Khu 2 | Sản xuất Bún |
12 | Trịnh Thị Duyến | Trịnh Thị Duyến | Khu 3 | Sản xuất Bún |
13 | Hà Thị Hà | Hà Thị Hà | Khu 3 | Sản xuất Bún |
14 | Nguyễn Thị Thảo | Nguyễn Thị Thảo | Khu 3 | Sản xuất bánh đa |
15 | Nguyễn Hữu Tùng | Nguyễn Hữu Tùng | Khu 3 | Làm đậu phụ |
16 | Nguyễn Thị Thủy | Nguyễn Thị Thủy | Khu 1 | Bán thịt bò |
17 | Phạm Thị Vụ | Phạm Thị Vụ | Khu 1 | Chăn nuôi |
18 | Hoàng Anh Chung | Hoàng Anh Chung | Khu 2 | Trồng trọt+ CN |
19 | Hoàng Văn Thắng | Hoàng Văn Thắng | Khu 2 | Trồng trọt+ CN |
20 | Hoàng Văn Thành | Hoàng Văn Thành | Khu 2 | Trồng trọt+ CN |
21 | Hoàng Văn Cường | Hoàng Văn Cường | Khu 2 | Trồng trọt+ CN |
22 | Hoàng Văn Chiến | Hoàng Văn Chiến | Khu 2 | Trồng trọt+ CN |
23 | Nguyễn Văn Hiệu | Nguyễn Văn Hiệu | Khu 3 | Trồng trọt+ CN |
24 | Lê Quý Sang | Lê Quý Sang | Khu 3 | Trồng trọt+ CN |
25 | Lê Thị Hòa | Lê Thị Hòa | Khu 3 | Trồng trọt+ CN |
26 | Doãn Thị Thiết | Doãn Thị Thiết | Đồng Thôn | Trồng rau |
27 | Lê Văn Hoàng | Lê Văn Hoàng | Đồng Thôn | Trâu, bò |
28 | Hoàng Văn Trường | Hoàng Văn Trường | Đồng Thôn | CAQ |
29 | Lê Tiến Hải | Lê Tiến Hải | Vĩnh Nghi | Trâu, bò, bê, N |
30 | Phùng Sỹ Dũng | Phùng Sỹ Dũng | Vĩnh Nghi | Trâu, bò, bê, N |
31 | Lê Khắc Việt | Lê Khắc Việt | Vĩnh Nghi | Trồng rau, CAQ |
32 | Lê Duy Phi | Lê Duy Phi | Vĩnh Nghi | Trâu, bò, bê, N |
33 | Lê Duy Thành | Lê Duy Thành | Vĩnh Nghi | Trâu, bò, bê, N |
34 | Quán thịt chó Kiên Văn | Quán thịt chó Kiên Văn | Vĩnh nghi | KD DVAU |
35 | Quán ăn Ngà lùn | Quán ăn Ngà lùn | Đồng Thôn | KD DVAU |
36 | Café 176 | Café 176 | khu 1 | Giải khát |
37 | Hoàng Thị Đại | Hoàng Thị Đại | Khu 1 | KD DVAU |
38 | Chính Bảy | Chính Bảy | Khu 1 | KD DVAU |
39 | Nguyễn Thị Thủy | Nguyễn Thị Thủy | Khu 1 | KD DVAU |
40 | Hà Thị Lệ | Hà Thị Lệ | Khu 1 | TĂ ĐP |
41 | Hoàng Thị Bình | Hoàng Thị Bình | Khu 1 | TĂ ĐP |
42 | Lê Thị Huyền Thương | Lê Thị Huyền Thương | Khu 1 | TĂ ĐP |
43 | Quán Ốc | Quán Ốc | Khu 1 | TĂ ĐP |
44 | Chè An Giang | Chè An Giang | Khu 1 | Giải khát |
45 | Ngọc Cường | Ngọc Cường | Vĩnh nghi | Ăn uống |
46 | RAINCOFFE | RAINCOFFE | Đồng Thôn | GK |
47 | Vin bar Hong Kong | Vin bar Hong Kong | Khu 4 | GK |
48 | Chiến Mận | Chiến Mận | Khu 5 | KD DVAU |
49 | Mận bánh bao | Mận bánh bao | khu 2 | KD DVAU |
50 | Gà Sông Phố | Gà Sông Phố | khu 3 | KD DVAU |
Phụ lục 02: Danh sách
Danh sách các cơ sở dự kiến kiểm tra trong dịp Tháng hành động năm 2023
( Kèm theo Kế hoạch số /KH-BCĐ ngày 10 tháng 01 năm 2023 )
TT | Tên cơ sở | Người đại diện | Địa chỉ | Loại hình hoạt động |
1 | Trịnh Thị Thủy | Trịnh Thị Thủy | Khu 5 | Hàng tạp hóa |
2 | Lê Thị Hằng | Lê Thị Hằng | Khu 5 | Hàng tạp hóa |
3 | Lê Thị Nở | Lê Thị Nở | Khu 5 | Hàng tạp hóa |
4 | Nguyễn Thị Cánh | Nguyễn Thị Cánh | Khu 5 | Hàng tạp hóa |
5 | Hoàng Thị Nhung | Hoàng Thị Nhung | Khu 5 | Bánh sinh nhật |
6 | Phạm Thị Hòa | Phạm Thị Hòa | Khu 6 | Hàng tạp hóa |
7 | Nguyễn Thị Na | Nguyễn Thị Na | Khu 6 | Hàng tạp hóa |
8 | Đinh Thị Thanh | Đinh Thị Thanh | Khu 6 | Hàng tạp hóa |
9 | Lê Thị Huệ | Lê Thị Huệ | Khu 6 | Hàng tạp hóa |
10 | Trịnh Hải Sơn | Trịnh Hải Sơn | Khu 6 | Hàng tạp hóa |
11 | Mai Văn Long | Mai Văn Long | Khu 6 | Hàng tạp hóa |
12 | Đỗ Thị Hội | Đỗ Thị Hội | Khu 6 | Hàng tạp hóa |
13 | Đặng Thị Bảy | Đặng Thị Bảy | Khu 6 | Hàng tạp hóa |
14 | Nguyễn Thị Sại | Nguyễn Thị Sại | Khu 6 | Hàng tạp hóa |
15 | Lê Thị Muôn | Lê Thị Muôn | Khu 6 | Hàng tạp hóa |
16 | Hoàng Văn Ba | Hoàng Văn Ba | Khu 3 | Trồng trọt+ CN |
17 | Phùng Thị Chung | Phùng Thị Chung | Khu 3 | Chăn nuôi |
18 | Vũ Thị Minh | Vũ Thị Minh | Khu 3 | Trồng trọt+ CN |
19 | Phạm Văn Toàn | Phạm Văn Toàn | Khu 3 | TT, Chăn nuôi, TS |
20 | Nguyễn Khắc Vĩ | Nguyễn Khắc Vĩ | Khu 3 | Chăn nuôi |
21 | Lê Xuân Huân | Lê Xuân Huân | Khu 3 | Chăn nuôi |
22 | Vũ Thị Ba | Vũ Thị Ba | Khu 3 | Chăn nuôi |
23 | Hoàng Văn Bình | Hoàng Văn Bình | Khu 3 | Thịt gia súc |
24 | Phạm Văn Bản | Phạm Văn Bản | Khu 3 | Chăn nuôi |
25 | Lê Xuân Thành | Lê Xuân Thành | Khu 3 | Trồng trọt + CN |
26 | Nguyễn Quang Thảo | Nguyễn Quang Thảo | Khu 3 | Chăn nuôi |
27 | Đỗ Viết Công | Đỗ Viết Công | Khu 3 | Chăn nuôi + TT |
28 | Nguyễn Nam Đông | Nguyễn Nam Đông | Khu 3 | Chăn nuôi + TT |
29 | Lê Thị Nhường | Lê Thị Nhường | Khu 3 | Chăn nuôi + TT |
30 | Nguyễn Khắc Đại | Nguyễn Khắc Đại | Khu 3 | Chăn nuôi + TT |
31 | Đỗ Thi Tú | Đỗ Thi Tú | Khu 5 | Bán rau, củ, quả |
32 | Trương Thị Hạnh | Trương Thị Hạnh | Khu 5 | Bán thịt lợn |
33 | Nguyễn Thị Lợi | Nguyễn Thị Lợi | Khu 5 | Bán rau, củ, quả |
34 | Đỗ Ngọc Thủy | Đỗ Ngọc Thủy | Khu 5 | Bán hoa quả |
35 | Đỗ Thị Hương | Đỗ Thị Hương | Khu 6 | Bán hoa quả |
36 | Thảo Nguyệt | Thảo Nguyệt | khu 2 | KD DVAU |
37 | Hồng Tư | Hồng Tư | khu 2 | KD DVAU |
38 | Thúy Lùn | Thúy Lùn | Khu 2 | KD DVAU |
39 | Cháo lươn số 1 | Cháo lươn số 1 | Khu 3 | KD DVAU |
40 | Bình Giang | Bình Giang | Khu 3 | KD DVAU |
41 | Bình Bình | Bình Bình | Khu 3 | KD DVAU |
42 | Thoa Hùng | Thoa Hùng | Khu 3 | KD DVAU |
43 | Ngân Sơn | Ngân Sơn | Khu 3 | KD DVAU |
44 | Tâm Cường | Tâm Cường | Khu 4 | KD DVAU |
45 | Hùng Hiền | Hùng Hiền | Khu 4 | KD DVAU |
46 | Tèo Mít | Tèo Mít | Khu 4 | KD DVAU |
47 | Nhàn Minh | Nhàn Minh | Khu 4 | TĂ ĐP |
48 | Xuyến Hùng | Xuyến Hùng | Khu 4 | KD DVAU |
49 | Hoa Trường | Hoa Trường | Khu 4 | KD DVAU |
50 | Hiếu Mơ | Hiếu Mơ | Khu 4 | KD DVAU |
51 | Nhớ Café | Nhớ Café | Khu 5 | Giải khát |
52 | Karaoke + GK | Karaoke + GK | Khu 5 | KD DVAU |
53 | Lê Sơn | Lê Sơn | Khu 5 | Vịt quay |
54 | Lê Thị Quyên | Lê Thị Quyên | Khu 5 | TĂ ĐP |
55 | Nguyễn Thị Nga | Nguyễn Thị Nga | Khu 2 | TĂ ĐP |
56 | 1989 | 1989 | Khu 5 | Giải khát |
57 | Năm Lai | Năm Lai | Khu 5 | KD DVAU |
58 | Vạn | Vạn | Khu 5 | Giải khát |
59 | Tôm Tít | Tôm Tít | Khu 5 | KD DVAU |
60 | Huỳnh Embasy | Huỳnh Embasy | Khu 6 | Giải khát |
Phụ lục 03: Danh sách
Danh sách các cơ sở dự kiến kiểm tra trong dịp Tết trung thu năm 2023
( Kèm theo Kế hoạch số /KH-BCĐ ngày tháng năm 2023 )
TT | Tên cơ sở | Người đại diện | Địa chỉ | Loại hình hoạt động |
1 | Phùng Thị Đính | Phùng Thị Đính | Khu 6 | Hàng tạp hóa |
2 | Nguyễn Thị Huệ | Nguyễn Thị Huệ | Khu 6 | Hàng tạp hóa |
3 | Trần Thị Lâm | Trần Thị Lâm | Khu 6 | Hàng tạp hóa |
4 | Nguyễn Thị Tâm | Nguyễn Thị Tâm | Khu 6 | Hàng tạp hóa |
5 | Trịnh Thị Hạnh | Trịnh Thị Hạnh | Khu 6 | Hàng tạp hóa |
6 | Nguyễn Đức Nhật | Nguyễn Đức Nhật | Khu 6 | SX bánh SN, bánh mì |
7 | Nguyễn Ngọc Phước | Nguyễn Ngọc Phước | Khu 6 | SX bánh SN, bánh mì |
8 | Lê Thị Sử | Lê Thị Sử | Đồng thôn | Bánh, kẹo,... |
9 | Nguyễn Văn Tuấn | Nguyễn Văn Tuấn | Quân Bình | Bánh, kẹo,... |
10 | Hoàng Thị Chinh | Hoàng Thị Chinh | Đồng Thôn | Bánh, kẹo,... |
11 | Nguyễn Thị Hồng | Nguyễn Thị Hồng | Vĩnh Nghi | Bánh, kẹo,... |
12 | Lê Thị Nghệ | Lê Thị Nghệ | Quân Bình | Bánh, kẹo,... |
13 | Hoàng Thị Trà | Hoàng Thị Trà | Khu 5 | Hàng tạp hóa |
14 | Đặng Văn Thắng | Đặng Văn Thắng | Khu 6 | Bán Thủy sản |
15 | Lê Viết Phấn | Lê Viết Phấn | Khu 6 | Trồng trọt+ CN |
16 | Nguyễn Văn Thuyết | Nguyễn Văn Thuyết | Khu 6 | Trồng trọt+ CN |
17 | Đặng Thị Châm | Đặng Thị Châm | Khu 6 | Trồng trọt+ CN |
18 | Lê Thị Vuông | Lê Thị Vuông | Khu 6 | Trồng trọt+ CN |
19 | Lê Thị Thủy | Lê Thị Thủy | Khu 6 | Trồng trọt+ CN |
20 | Đỗ Thị Hương | Đỗ Thị Hương | Khu 6 | Trồng trọt+ CN |
21 | Lê Huy Thủy | Lê Huy Thủy | Khu 6 | Trồng trọt+ CN |
22 | Lê Văn Thạo | Lê Văn Thạo | Khu 6 | TT + CN+TS |
23 | Nguyễn Viết Ninh | Nguyễn Viết Ninh | Khu 6 | Thịt gia cầm |
24 | Lê Thị Lệ | Lê Thị Lệ | Đồng Thôn | Trồng rau |
25 | Hoàng Chí Thạo | Hoàng Chí Thạo | Đồng Thôn | Trâu, bò, bê, N |
26 | Hoàng Thị Nhường | Hoàng Thị Nhường | Đồng Thôn | Trâu, bò, |
27 | Đỗ Thị Thủy | Đỗ Thị Thủy | Đồng Thôn | Trâu, bò, |
28 | Hoàng Trí Nghiên | Hoàng Trí Nghiên | Đồng Thôn | Trồng rau,CAQ |
29 | Nguyễn Đình Hùng | Nguyễn Đình Hùng | Đồng Thôn | Trồng rau |
30 | Lê Thị Thơ | Lê Thị Thơ | Đồng Thôn | Trồng rau |
31 | Lê Thị Thuỷ | Lê Thị Thuỷ | Đồng Thôn | Trồng rau |
32 | Trịnh Thị Hoãn | Trịnh Thị Hoãn | Đồng Thôn | Trồng rau |
33 | Hồng Nhung | Hồng Nhung | Khu 1 | KD DVAU |
34 | Bình Bình | Bình Bình | Khu 2 | TĂ ĐP |
35 | Yến Hạnh | Yến Hạnh | Khu 2 | TĂ ĐP |
36 | Cường Hương | Cường Hương | Khu 2 | TĂ ĐP |
37 | Hậu Mía | Hậu Mía | khu 2 | KD DVAU |
38 | Nhật Linh | Nhật Linh | Khu 6 | Giải khát |
39 | Phan Lộc | Phan Lộc | Khu 6 | Giải khát |
40 | Quế Thúy | Quế Thúy | Khu 6 | Giải khát |
41 | Long Bita | Long Bita | Khu 6 | Giải khát |
42 | Hải Mạnh | Hải Mạnh | Khu 5 | KD DVAU |
43 | Quán 2S | Quán 2S | Khu 4 | KD DVAU |
44 | Thùy | Thùy | Khu 5 | KD DVAU |
45 | TIO | TIO | Khu 5 | Chè + GK |
46 | Hạnh Chữ | Hạnh Chữ | Khu 3 | KD DVAU |
47 | Đỗ Đức Trung | Đỗ Đức Trung | Khu 2 | KD DVAU |
48 | Việt Thông | Việt Thông | Khu 6 | Giải khát |
49 | Quán ăn vặt An An | Quán ăn vặt An An | Khu 5 | Chè + GK |
50 | Lê Thị Hạnh | Lê Thị Hạnh | Khu 6 | Ăn uống |